Chỉ định
Điều trị triệu chứng: buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người đang hóa/xạ trị, buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Tương Tác thuốc - Quá liều
Tương tác thuốc:
Các thuốc kháng Cholinergic có thể ức chế tác dụng của Mutecium– M. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng Atropin sau khi đã cho uống Mutecium– M.
Nếu dùng Mutecium– M cùng với các thuốc kháng acid hoặc chất ức chế tiết acid thì phải uống Mutecium– M trước bữa ăn và phải uống các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn.
Tác dụng phụ:
Rối loạn ngoại tháp và buồn ngủ có thể xảy ra với tỷ lệ rất thấp và thường do rối loạn tính thấm của hàng rào máu – não (trẻ đẻ non, tổn thương màng não) hoặc do quá liều.
Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng Prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định
Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng:
Ăn không tiêu:
Người lớn: 10ml x 3 lần/ngày, trước bữa ăn 15-30 phút, nếu cần thêm 1 lần trước khi đi ngủ.Trẻ em ≥ 1t.: 2.5 mL/10kg x 3 lần/ngày, trước bữa ăn 15-30 phút, nếu cần thêm 1 lần trước khi đi ngủ.Buồn nôn và nôn: Uống trước bữa ăn 15-30 phút và trước khi đi ngủ.
Người lớn: 20mL x 3-4 lần/ngày.Trẻ em ≥ 1t.: 5mL/10kg x 3-4 lần/ngày.Cách dùng: pha 1 muỗng cà phê ≈ 5ml.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.Để xa tầm tay trẻ em.